Việt
hàng hải
đạo hàng
ngành hàng hải
sự đạo hàng
môn dẫn đường
nghành vận tải đường thuỷ
môn dẫn dường air ~ môn dẫn đường hàng không celestial ~ môn dẫn đường thiên văn interplanetary ~ môn dẫn đường giữa các hành tinh radar ~ môn dẫn đường bằng rađa visual ~ môn dẫn đường bằng mắt
hàng hải học
môn dẫn đưường
sự điều hướng
Anh
navigation
navigator
chart
Đức
Navigation
Schiffahrtskunde
Nautik
Orientierung
Ortung
chart,navigation
bản đồ dẫn đường không lưu Bản đồ dẫn đường không lưu là một loại bản đồ đặc biệt dùng để dẫn đường cho máy bay. Trên bản đồ này có ghi vị trí và các thông tin cần thiết về tất cả các điểm trợ giúp dẫn đường, đồng thời trên bản đồ cũng vẽ các lưới kinh tuyến và vĩ tuyến cùng với các đường hành trình định trước và các điểm tạm quá cảnh (transit).
navigation, navigator
hàng hải, hàng hải học; đạo hàng, môn dẫn đưường
ngành hàng hải, nghành vận tải đường thuỷ ; môn dẫn dường air ~ môn dẫn đường hàng không celestial ~ môn dẫn đường thiên văn interplanetary ~ môn dẫn đường giữa các hành tinh radar ~ môn dẫn đường bằng rađa visual ~ môn dẫn đường bằng mắt
Schiffahrtskunde /f/VT_THUỶ/
[EN] navigation
[VI] đạo hàng, hàng hải
Nautik /f/VT_THUỶ/
[VI] sự đạo hàng; ngành hàng hải
Navigation /f/VTHK, VT_THUỶ/
[VI] sự đạo hàng, môn dẫn đường
định vị thỗng tin Trong hệ quản lý cơ sử dữ liệu, các kỹ thuật nhằm đtnh vf thông tin bên trong hệ thống,