TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

problematisch

chưa xác minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chắc chắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vân đề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rắc rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ổn thỏa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vấn đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đáng ngờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

problematisch

Problematisch

 
Metzler Lexikon Philosophie
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Problematisch ist die Biegeumformung von Thermoplasten bei Raumtemperatur wegen des sehr großen Rückfederungswinkels und der Veränderung der Werkstofffestigkeit in der Biegezone.

Sự biến dạng uốn của nhựa nhiệt dẻo ở nhiệt độ phòng gặp vấn để vì góc đàn hồi rất lớn và sự thay đổi độ bển vật liệu trong vùng uốn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das ist dann besonders problematisch, wenn es sich um essenzielle Aminosäuren handelt.

Điều này sẽ trở thành một vấn đề lớn, nếu chúng là các amino acid thiết yếu.

Zur Aufarbeitung muss das Bioprodukt nach der Zellernte durch ein Aufbrechen der Zellen (Zellaufschluss) gewonnen werden, was aufwendig und teilweise problematisch ist.

Để hoàn thành sản phẩm, vách tế bào phải được phá vỡ (mở bào) sau khi thu hoạch. Quá trình này rất tốn kém và đôi khi gây ra nhiều vấn đề.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Problematisch bei Hohlkörpern und Rohrinnenwänden.

Có vấn đề đối với vật thể rỗng và mặt trong của thành ống.

Öffnen korrodierter Verbindungen oft problematisch (besonders bei großen Nennweiten), Ausbau einzelner Rohrleitungsteile oft nicht möglich

Thường có vấn đề khi tháo ống bị ăn mòn (đặc biệt ở các ống cỡ lớn), thường rất khó khi tháo các ống và phụ kiện

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine problematisch e Angelegenheit

công việc phúc tạp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

problematisch /(Adj.)/

khó khăn; rắc rối; không ổn thỏa;

problematisch /(Adj.)/

có vấn đề; chưa xác minh; không chắc chắn; đáng ngờ (fraglich, zweifelhaft);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

problematisch /a/

có vân đề, chưa xác minh, không chắc chắn; eine problematisch e Angelegenheit công việc phúc tạp.

Metzler Lexikon Philosophie

Problematisch

dient der näheren Charakterisierung von Formen des Urteils: Eine p.e Aussage drückt aus: Es ist möglicherweise wahr (oder falsch), dass q. Die Charakterisierung geschieht in Bezug auf den Begriff der Wahrheit, deshalb wird p. neben »apodiktisch« (es ist notwendig wahr, dass q) und »assertorisch« (es ist wirklich wahr, dass q) als alethische Modalität bezeichnet. Modalität.

PP