rasen /['ra:zơnj (sw. V.): 1. (ist) (ugs.) lái xe chạy nhanh, phóng nhanh, vọt nhanh, chạy vùn vụt, chạy như điên; ras bitte nicht so!: làm ơn đừng phóng nhanh như thể!; gegen einen Baum rasen: tông mạnh vào một cái cây; die Zeit rast: thời gian trôi qua nhanh. 2. (hat) nổi điên lên, nểi cơn điên, nổi trận lôi đình, làm om sòm [vor + Dat.: vì...]; vor Eifersucht rasen/
nổi điên vì ghen;
Rasen /der; -s, -/
thảm cỏ;
bãi cỏ;
jmdn. deckt der kũhle/grũne :
Rasen /(geh. verhüll.)/
người nào đã nằm dưới ba tấc đất (đã chết);
Rasen /(geh. verhüll.)/
(Bergmannsspr ) mặt đất (Erdober fläche);