Việt
khu vực.
khu vực
vùng
miền
địa phương
phần
Anh
regional
areal
spatial
territorial
Đức
gebietlich
räumlich
Pháp
régional
local
In industrialisierten Ländern überwiegen aber die anthropogenen Anteile und schaffen regional Probleme.
Nhưng ở các nước công nghiệp hóa, phần phát thải của con người trội hơn và gây ra những vấn đề trong vùng.
Veränderungen der landwirtschaftlichen Produktion, regional mit unterschiedlicher Tendenz (weltweit wird die landwirtschaftliche Produktion aber vermutlich abnehmen).
những thay đổi trong sản xuất nông nghiệp, có khuynh hướng khác nhau tùy theo địa phương (nhưng trên bình diện thế giới, sản xuất nông nghiệp chắc sẽ giảm).
regionale Besonderheiten
đặc điểm địa phương.
regional /[regio'nal] (Adj.)/
(thuộc) khu vực; vùng; miền; địa phương;
regionale Besonderheiten : đặc điểm địa phương.
(Med ) (thuộc) vùng; phần (của bộ phận cơ thể);
regional /a/
thuộc] khu vực.
[DE] regional
[EN] regional
[FR] régional
gebietlich,regional,räumlich
[DE] gebietlich; regional; räumlich
[EN] areal; regional; spatial; territorial
[FR] local