TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

säuberlich

gọn gàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cẩn thận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chu đáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sạch sẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươm tất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉnh tề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kĩ càng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ càng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đàng hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

säuberlich

säuberlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.

Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.

Die Kirschen in den Obstverkaufsbuden liegen säuberlich aufgereiht, die Hüte im Putzmacherladen sind ordentlich übereinandergestapelt, die Blumen auf den Balkonen vollkommen symmetrisch angeordnet, auf dem Boden der Bäckerei liegt kein Krümel, auf den Steinfliesen der Speisekammer ist keine Milch verschüttet.

Những trái anh đào nằm thẳng thớm trong các hiệu trái cây, những cái mũ chồng lên nhau ngay ngắn trong tiệm mũ, những chậu hoa xếp đối xứng gọn gàng trên các bao lơn, trên sàn tiệm bánh mì không vương một mẩu vụn, trên sàn phòng chứa lương thực không dính một chút sữa.

Die Freundin in dem Wäschegeschäft hört schweigend zu, faltet säuberlich das Tischtuch zusammen, das sie erworben hat, liest Fusseln vom Pullover der Frau, die soeben ihre Stelle verloren hat, Die beiden Freundinnen verabreden sich für den nächsten Morgen um zehn Uhr zum Tee.

Bạn bà rong tiệm giặt lặng lẽ nghe, gấp gọn gàng tấm khăn bàn mới mua, nhin cái áo sổ long của bà bạn mới vừa mất việc. Hai bà hẹn nhau uống trà lúc mười giờ sáng mai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. säuberlich verpacken

gói ghém cẩn thận vật gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

säuberlich /[’zoybarlix] (Adj.)/

rõ ràng; rành mạch; gọn gàng; cẩn thận; chu đáo; kỹ càng;

etw. säuberlich verpacken : gói ghém cẩn thận vật gì.

säuberlich /[’zoybarlix] (Adj.)/

(veraltet) đàng hoàng; trong sạch; đứng đắn; (anständig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

säuberlich /adv/

1. [một cách] sạch sẽ, tươm tất, chỉnh tề; 2. [một cách] gọn gàng, cẩn thận, chu đáo, kĩ càng.