TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kỹ càng

kỹ càng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chu đáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cẩn thận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỹ lưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cơ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tì mỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vững chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rõ ràng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rành mạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọn gàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chính xác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

kỹ càng

gründlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufmerksam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sorgfältig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

genau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

säuberlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

akkurat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Akkuratesse

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Nervengift wird von dem Bakterium Clostridium botulinum produziert und befindet sich in unzureichend sterilisierten Wurst- und Gemüsekonserven, wo sich die Bakterien unter Luftabschluss entwickeln können.

Độc tố có hại cho thần kinh do vi khuẩn Clostridium botulinum tạo ra và xuất hiện ở xúc xích và rau trái đóng hộp, không được tiệt trùng kỹ càng. Đây là nơi thiếu không khí nên vi khuẩn có thể phát triển.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wichtige Inhalte der Unterweisung, wie z.B. „Welche Gefahren drohen?“ oder „Wel­ che Schutzmaßnahmen können getroffen wer­ den?“ müssen ausführlich erklärt werden.

Những điểm quan trọng của nội dung chỉ dẫn, thí dụ như “Những gì có thể gây ra nguy hiểm?” hoặc “Dùng biện pháp nào để đề phòng?” phải được giải thích một cách kỹ càng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Behälter vor dem Befahren so weit wie möglich entleeren und vorreinigen

Bình phải được xả cạn và rửa sạch trước càng kỹ càng tốt

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie ist eine genaue Frau

bà ấy là người phụ nữ căn cơ.

etw. säuberlich verpacken

gói ghém cẩn thận vật gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

akkurat /a/

cẩn thận, chu đáo, kỹ càng, đúng đắn, chính xác.

Akkuratesse /f =/

sự, tính] cẩn thận, chu đáo, kỹ càng, đúng đắn, chính xác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

genau /[ga'nau] (Adj.; -er, -[e]ste)/

kỹ lưỡng; chu đáo; kỹ càng; căn cơ (sparsam, haushälte risch);

bà ấy là người phụ nữ căn cơ. : sie ist eine genaue Frau

gründlich /[’grYntlig] (Adj.)/

cẩn thận; kỹ càng; tì mỉ; chu đáo; vững chắc (gewis senhaft);

säuberlich /[’zoybarlix] (Adj.)/

rõ ràng; rành mạch; gọn gàng; cẩn thận; chu đáo; kỹ càng;

gói ghém cẩn thận vật gì. : etw. säuberlich verpacken

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kỹ càng

gründlich (a), aufmerksam (a), sorgfältig (a); sự kỹ càng Tiefe f