scheu /[Joy] (Adj.; -er, -[e]ste)/
rụt rè;
nhút nhát;
sợ sệt;
thẹn thò;
ngượng ngùng;
bẽn lẽn;
ein scheuer Mensch : một con người nhút nhát.
scheu /[Joy] (Adj.; -er, -[e]ste)/
(thú) sợ sệt;
cảnh giác;
Scheu /die; -/
tính rụt rè;
tính dè dặt;
tính nhút nhát;
tính bẽn lẽn;
tính e ngại;
voller Scheu vor jmdm. od. etw. sein : đầy sợ sệt (trước ai hay điều gì) Scheu haben, etw. zu tun : cảm thấy e ngại phải làm điều gì.
Scheu /die; -/
vẻ rụt rè;
vẻ dè dặt;
vẻ sợ sệt;
thái độ len lét;
thái độ ngượng ngùng;
Scheu /che I'Joyxa], die; -, -n/
con bù nhìn (Vogelscheuche);
Scheu /klap.pe, die (meist PL)/
tấm che mắt ngựa;
Scheu /nen.dre.scher, der/
wie ein Scheunen drescher essen: (tiếng lóng) ăn như hạm;
ăn như rồng cuốn;