TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schuld

lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL

lỗi lầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nghiệp

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

nỢ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tội lỗi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schuld sein: có lỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thứ tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời thú tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự vô tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự không có lỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trách nhiệm/lỗi

 
Từ điển triết học HEGEL

trách nhiệm

 
Từ điển triết học HEGEL
~ schuld

nghĩa vụ công trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

schuld

deed

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

responsibility

 
Từ điển triết học HEGEL

Đức

schuld

Schuld

 
Metzler Lexikon Philosophie
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển triết học HEGEL
~ schuld

~ schuld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es ist nicht seine Schuld

đó không phải lỗi của anh ta

die Schuld liegt bei mir

lỗi là ở tôi

er trägt die Schuld an dem Unfall

anh ta là người có lỗi trong vụ tai nạn

[an etw.J Schuld haben

có lỗi (trong chuyện gì); jmdm., einer Sache [an etw.J Schuld geben: qui lỗi cho ai, qui trách nhiệm cho ai. 2. (o. Pl.) tội lỗi; Gott um Vergebung unserer Schuld bitten: cầu xin Thượng để xá tội cho chúng con; sich etw. zu Schulden kommen lassen: đã phạm tội lỗi. 3. (meist Pl.) tiền nợ, khoản nợ; mehr Schulden als Haare auf dem Kopf haben (ugs.): mắc nợ như chúa chổm; tief/bis über die, beide Ohren in Schulden stecken (ugs.): mắc nợ ngập đầu. 4. [tief] in jmds. Schuld sein/stehen (geh.): mang ơn ai rất nhiều.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m seine Schuld züschieben [in die Schúhe schieben]

đổ lỗi cho ai.

Từ điển triết học HEGEL

Trách nhiệm/Lỗi [Đức: Schuld; Anh: responsibility]

> Xem Hành động, Hành vi/Việc đã làm và Trách nhiệm/Lỗi Đức: Handlung, Tat und Schuld; Anh: action, deed and responsibility]

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schuld /[|olt]/

[an etw ] schuld sein: có lỗi (trong chuyện gì);

Schuld /die; -en/

(o Pl ) lỗi; tội; lỗi lầm;

es ist nicht seine Schuld : đó không phải lỗi của anh ta die Schuld liegt bei mir : lỗi là ở tôi er trägt die Schuld an dem Unfall : anh ta là người có lỗi trong vụ tai nạn [an etw.J Schuld haben : có lỗi (trong chuyện gì); jmdm., einer Sache [an etw.J Schuld geben: qui lỗi cho ai, qui trách nhiệm cho ai. 2. (o. Pl.) tội lỗi; Gott um Vergebung unserer Schuld bitten: cầu xin Thượng để xá tội cho chúng con; sich etw. zu Schulden kommen lassen: đã phạm tội lỗi. 3. (meist Pl.) tiền nợ, khoản nợ; mehr Schulden als Haare auf dem Kopf haben (ugs.): mắc nợ như chúa chổm; tief/bis über die, beide Ohren in Schulden stecken (ugs.): mắc nợ ngập đầu. 4. [tief] in jmds. Schuld sein/stehen (geh.): mang ơn ai rất nhiều.

Schuld /ge.stãnd.nis, das/

sự thứ tội; lời thú tội;

Schuld /.lo.sig.keit, die; -/

sự vô tội; sự không có lỗi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schuld /f=, -en/

1. [món, khoản] nỢ; văn tự nỢ; [tô] trái khoán, trái vụ, trái khế; in - en geraten mắcnỢ; ausstehende-quyền đòi nỢ; 2. lỗi, tôi, lỗi lầm, tội lỗi; seine - éingestehen [bekennen, anerkennen] công nhận là mình có lỗi, nhận lỗi; ♦ j-m seine Schuld züschieben [in die Schúhe schieben] đổ lỗi cho ai.

~ schuld /f =, -en/

nghĩa vụ công trái; ~ schuld

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

Schuld

[EN] deed

[DE] Schuld

[VI] Nghiệp

[VI] thực chất hành động được ký thác vào tâm thức(karma)

Metzler Lexikon Philosophie

Schuld

Der Begriff ist mehrdeutig und drückt ebenso das Geschuldete (das Gesollte, bis hin zur Geldschuld) wie das Verschuldete (das Verursachte, bis hin zur Verfehlung) aus. Philosophisch ist nur die zweite Wortverwendung von Bedeutung, die auf dem Hintergrund von Handlungsnormen plausibel gemacht werden kann. Allerdings ist Sch. in der philosophischen Ethik von sekundärer Bedeutung, die Rede von Sch. ist in der Rechtswissenschaft und der Theologie zu beheimaten.

(1) Dem juristischen Sprachgebrauch kann der Verursachungsbegriff der aristotelischen Handlungstheorie – »Von allem, wovon der Mensch Ursprung und worüber er Herr ist, ist er Ursache« – zugrundegelegt werden. Die Rede von Sch. kann damit nicht von der Rede von Verantwortung gelöst werden und wird in der Rechtssprache mit dem Begriff der Strafe verknüpft. Von Kant stammt der Gedanke, dass Sch. nur dem Menschen als Person zukomme, dass die Sch. »verantwortliche Entscheidung für das Unrecht« ist, wobei weithin zwischen moralischer und rechtlicher Sch. unterschieden wird. Rechtsphilosophisch belebt wurde die Diskussion um die Verwendung des Sch.-Begriffes in der Diskussion um die Kollektiv-Sch. nach dem Zweiten Weltkrieg. Jaspers unterschied dabei eine kriminelle (trifft alle Verbrecher), eine politische (trifft alle Staatsangehörigen), eine moralische (trifft die Untätigen) und metaphysische (trifft alle Überlebenden) Sch.

(2) In der Theologie sagt der Begriff Sch. etwas über das Verhältnis des Menschen zu Gott aus und deutet die Übertretung einer göttlichen Norm durch den Menschen an; diese Übertretung – als »erste Übertretung«, peccatum originale – ist in der Theologie im Konstrukt der »Erbschuld« (»Erbsünde«) systembildend geworden; diese kennzeichnet das Verhältnis Mensch-Gott durch einen schuldhaften Malus, den nur die sühnende Erlösungstat Christi kompensieren kann. Theologische Voraussetzung für das Schuldigwerden des Menschen ist die Willensfreiheit, von der die Verantwortung des Menschen für sein Tun abgeleitet wird. Spezifisch theologisch ist der Begriff der Sünde – Handlung, Vergehen –, der vom Begriff der Sch. – Konsequenz der Sünde – unterschieden wird.

(3) Im phänomenologischen Klassiker P. Ricœurs La symbolique du mal wird die Sch., gerade umgekehrt, als subjektives Moment der Verfehlung, der Begriff der Sünde zur Charakterisierung des ontologischen Moments charakterisiert.

CSE

LIT:

  • K. Jaspers: Hoffnung und Sorge. Mnchen 1965
  • A. Kpcke-Duttler (Hg.): Schuld-Strafe-Vershnung. Mainz 1990
  • P. Ricur: Die Symbolik des Bsen. Freiburg 1971.