Việt
vẫy đuôi
ngoe nguẩy đuôi
khúm núm
luồn cúi
xun xoe
ng tách vi
qụi lụy
bợ đô.
quị lụy
bợ đỡ
Đức
schweifwedeln
schweifwedelnd begrüßte er seinen Herrn
nó vẫy đuôi mừng chủ.
schweifwedeln /(sw. V.; hat)/
(chó) vẫy đuôi; ngoe nguẩy đuôi;
schweifwedelnd begrüßte er seinen Herrn : nó vẫy đuôi mừng chủ.
(veraltet abwertend) khúm núm; luồn cúi; quị lụy; xun xoe; bợ đỡ;
schweifwedeln /(khô/
1. vẫy đuôi, ngoe nguẩy đuôi (về chó); 2. khúm núm, luồn cúi, qụi lụy, xun xoe, bợ đô.