Việt
tự động
tự tác dụng
nghiệp dư
không chuyên nghiệp
không chuyên môn
không chuyên
tự tác động
tự vận hành tự nguyên
tình nguyện
Anh
automatic
self-acting
self-acting/automatic
Đức
selbsttätig
automatisch
Pháp
automatique
Diese fahren nach Abschluss der Beladung selbsttätig in die Versandabteilung.
Những xe này sẽ tự động chạy đến phòng gửi hàng sau khi chất hàng.
v Den Betriebsdruck zwischen Abschalt- und Einschaltdruck selbsttätig regeln.
Tự điều chỉnh áp suất hoạt động giữa áp suất ngắt và áp suất mở.
Unter welchen Bedingungen wird der Fehlercode bei der EOBD selbsttätig gelöscht?
Khi nào mã lỗi do chẩn đoán trên xe được tự động xóa?
v Der Kraftfluss wird je nach Bedarfsfall selbsttätig unterbrochen oder zugeschaltet.
Đường truyền lực được cắt và nối tự động theo nhu cầu.
Selbsttätig, aber je nach Modell mehr oder weniger gut
Tự động, nhưng tùy theo mô hình mà ít nhiều hoạt động tốt
automatisch,selbsttätig
[DE] automatisch; selbsttätig
[EN] automatic
[FR] automatique
automatisch,selbsttätig /IT-TECH,BUILDING/
selbsttätig, automatisch
selbsttätig /(Adj.)/
tự động; tự vận hành (selten) tự nguyên; tình nguyện;
selbsttätig /ỉ a/
1. nghiệp dư, không chuyên nghiệp, không chuyên môn, không chuyên; 2. (kĩ thuật) tự tác động, tự động; II adv: - (in eine Angelegenheit^ eingreifen làm theo sáng kién riêng.
selbsttätig /adj/CT_MÁY/
[EN] self-acting
[VI] tự tác dụng