Việt
tự tác động
tự hành
nghiệp dư
không chuyên nghiệp
không chuyên môn
không chuyên
tự động
Anh
self-acting
Đức
automatisch
selbsttätig
v Automatische Betätigung der elektrischen Parkbremse beim Fahrzeugstopp.
Tự tác động của hệ thống phanh đỗ xe chạy điện khi xe ngừng.
Offener Wirkungsablauf
Trình tự tác động mở
Geschlossener Wirkungsablauf
Trình tự tác động kín
Deshalb spricht man von einer Steuerkette oder von einem offenen Wirkungsablauf.
Do đó, người ta gọi là một chuỗi điều khiển hay trình tự tác động mở.
Man spricht von einem Regelkreis oder einem geschlossenen Wirkungsablauf.
Người ta gọi chế độ vận hành này là vòng điều chỉnh hay trình tự tác động khép kín.
selbsttätig /ỉ a/
1. nghiệp dư, không chuyên nghiệp, không chuyên môn, không chuyên; 2. (kĩ thuật) tự tác động, tự động; II adv: - (in eine Angelegenheit^ eingreifen làm theo sáng kién riêng.
tự tác động; tự hành
automatisch /adj/CT_MÁY/
[EN] self-acting
[VI] tự tác động