Việt
nối tiếp
tuần tự
hàng loạt
theo từng hàng
theo từng dãy
theo tìíng chuỗi
liên tục
Anh
serial
series
Đức
seriell
Pháp
en série
sériel
Serielle Schnittstellen übertragen die einzelnen Bits nacheinander (seriell) über eine Leitung, z.B. beim Mausanschluss.
Cổng giao tiếp nối tiếp (Serial interface) truyền từng bit liên tục trên cùng một đường dây, thí dụ kết nối chuột.
Die zu übertragenden Daten werden seriell Bit für Bit übertragen, wobei die Informationen von allen Teilnehmern des Netzes genutzt werden können.
Dữ liệu lần lượt được truyền đi từng bit một, và tất cả thành viên của mạng đều có thể cùng sử dụng những thông tin này.
Bei den derzeit verwendeten Bussystemen werden die Daten seriell übertragen. Darunter versteht man, dass die Bits nacheinander auf das Übertragungsmedium (elektrische Leitung, Lichtwellenleiter, Funkwellen) übertragen werden.
Các hệ thống truyền dữ liệu hiện nay đều là truyền dữ liệu nối tiếp, nghĩa là các bit được truyền nối tiếp nhau trên đường truyền (đường dây điện, cáp quang, sóng vô tuyến).
seriell /(Adj.)/
(được sản xuất, được lắp ráp) hàng loạt;
theo từng hàng; theo từng dãy; theo tìíng chuỗi;
(Datenverarb ) nối tiếp; liên tục;
[EN] serial
[VI] nối tiếp, tuần tự
seriell /IT-TECH/
[DE] seriell
[FR] en série
seriell /adj/M_TÍNH, IN/
[VI] tuần tự, nối tiếp
seriell /adj/ĐIỆN/
[EN] series
[VI] nối tiếp
seriell /adj/Đ_KHIỂN, V_THÔNG/