TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

spiegeln

ánh lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng chói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sáng ngời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóng loáng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản chiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản xạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dội lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phản ánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khám bằng phễu soi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

spiegeln

mirroring

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

clean up

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

spot face

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

spiegeln

Spiegeln

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

blankmachen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

spiegeln

réflexion

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

blanchir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn die Zeit ist wie das Licht zwischen zwei Spiegeln.

Vì thời gian chỉ cũng như ánh sáng giữa hai tấm gương.

Manche brüsten sich damit, daß sie ihr ganzes Leben hoch oben zugebracht haben, daß sie im höchsten Haus auf dem höchsten Berg geboren wurden und nie herabgestiegen sind. Sie wandeln zwischen Spiegeln, weiden sich am Anblick ihrer Jugendlichkeit und gehen nackt auf dem Balkon spazieren.

Lắm kẻ khoe khoang cả đời ở tuốt trên cao, sinh ra trong ngôi nhà cao nhất dựng trên ngọn núi cao nhất và chưa hề xuống phía dưới bao giờ.Họ tản bộ giữa những tấm gương, say mê chiêm ngưỡng vẻ thanh xuân của mình và trần truồng đi dạo trên ban công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Bäume spiegeln sich auf dem Wasser

những cái cây phản chiếu trên mặt nước

in ihrem Gesicht spiegelte sich Freude

trên gương mặt cô thể hiện nỗi vui mừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

spiegeln /(sw. V.; hat)/

ánh lên; sáng lên; sáng chói; sáng ngời; bóng loáng (glänzen);

spiegeln /(sw. V.; hat)/

phản chiếu; phản xạ; dội lại;

spiegeln /(sw. V.; hat)/

phản ánh; phản chiếu; biểu hiện;

die Bäume spiegeln sich auf dem Wasser : những cái cây phản chiếu trên mặt nước in ihrem Gesicht spiegelte sich Freude : trên gương mặt cô thể hiện nỗi vui mừng.

spiegeln /(sw. V.; hat)/

(Med ) khám bằng phễu soi;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

spiegeln /I vi/

ánh lên, sáng lên, sáng chói, sáng ngời; óng ánh, lóng lánh, lắp lánh, tỏa sáng, bóng nhoáng, phản chiếu, hắt ánh sáng, phán xạ; II vt phản chiếu, phản xạ, phán ánh; (nghĩa bóng) phản chiéu, phản xạ, phản ánh, biểu hiện;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Spiegeln /IT-TECH/

[DE] Spiegeln

[EN] mirroring

[FR] réflexion

blankmachen,spiegeln /INDUSTRY-METAL,ENG-MECHANICAL/

[DE] blankmachen; spiegeln

[EN] clean up; spot face

[FR] blanchir