TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

stabilisieren

phun vữa lỏng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

không quay

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ổn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình ổn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cho vững vàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho vững chắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gia cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

stabilisieren

stabilize

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

grout

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

despin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stabilization

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

stabilisieren

stabilisieren

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

stabilisieren

stabilisation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit zunehmender Geschwindigkeit wirken am Rad Kreiselkräfte, die das Fahrzeug bei Geradeausfahrt stabilisieren.

Khi tốc độ tăng lên, lực con quay tác động ở bánh xe làm xe cân bằng khi chuyển động thẳng.

Es wird z.B. beim Befahren einer Linkskurve das kurveninnere Hinterrad gebremst, damit ein entgegengesetztes Giermoment entsteht, welches das Fahrzeug stabilisieren soll.

Thí dụ khi chuyển động vào cua phía tay trái thì sẽ phanh bánh xe sau phía trong cua, làm phát sinh một momen quay ô tô ngược chiều giúp ô tô được ổn định.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

 Stabilisieren

 Giữ ổn định

Um diesen Verbund zu stabilisieren, wird das Kaschiergut noch innerhalb der Kaschieranlage abgekühlt

Để ổn định lực kết nối, sản phẩm phủ lớp được làm nguội ngay khi còn ở trong thiết bị.

Erst durch ein sehr langsames Eindiffundieren von Luft in die Zellen stabilisieren sie sich und können weiterverarbeitet werden.

Cho đến khi nào không khí bên ngoài thâm nhập thật chậm vào hạt, chúng mới tự ổn định và mới có thể tiếp tục gia công.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stabilisieren /(sw. V.; hat)/

làm cho vững vàng; làm cho vững chắc; gia cố;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

stabilisieren /vt/

ổn định, bình ổn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Stabilisieren /INDUSTRY-METAL/

[DE] Stabilisieren

[EN] stabilization

[FR] stabilisation

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

stabilisieren

stabilize

Từ điển Polymer Anh-Đức

stabilize

stabilisieren

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stabilisieren /vt/XD/

[EN] grout

[VI] phun vữa lỏng (vào khe đất sét)

stabilisieren /vt/DHV_TRỤ/

[EN] despin

[VI] không quay