sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(hat) (unpers ) (gió) thổi ào ạt;
nổi cơn bão;
es stürmte heftig : trời bão mạnh.
sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(ist) ào ạt thổi qua;
ào ạt quét qua (nơi nào);
der Wind stürmt über die Felder : giô thổi ào ạt qua các cánh đồng.
sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(ist) chạy như bay;
xôc tới;
ùa tới;
chạy nhào;
bổ nhào;
xông vào (nơi nào);
zum Ausgang stürmen : bổ nhào ra cổng.
sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(hat) (bes Milit ) tấn công;
công kích;
xung kích;
xung phong;
tập kích;
stürmende Einheiten : những đơn vị xung kích.
sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(hat) (Sport) chơi ở hàng tiền đạo;
sturmen /['ftyrman] (sw. V.)/
(hat) (Sport) chơi tấn công;
xông lên tấn công;