Việt
thực tế
hiện thời
hiệu quả
thực sự
thực tạỉ
có thật
thật
thực
Anh
Actual
effective
real
Đức
Tatsächlich
Für die tatsächlich zutreffen den Gefährdungen muss eine Risikobewertung durchgeführt werden.
Đối với những nguy hiểm này, phải đánh giá cụ thể những rủi ro tiềm tàng.
Wie viele Funken tatsächlich erzeugt werden, hängt wesentlich von der Batteriespannung ab.
Số tia lửa điện thực tế được tạo ra phụ thuộc chủ yếu vào điện áp ắc quy.
Tatsächlich werden Zündspulen aber für eine Gesamtenergie von bis zu 120 mWs ausgelegt.
Thực tế là các cuộn dây đánh lửa được thiết kế đạt đến 120 mWs.
Überstürzte Aktionen führen ja tatsächlich zu Fehlern.
Hấp tấp tất đưa đến sai lầm.
Tatsächlich gelingt es selten, einen der Vögel zu fangen.
Quả thật hiếm khi bắt được lũ chim.
tatsächlich /I a/
thực tế, thực sự, thực tạỉ, có thật, thật, thực; II adv [một cách] thực té, thực sự, thực tại.
tatsächlich
actual
tatsächlich /adj/CƠ/
[EN] effective
[VI] hiệu quả
tatsächlich /adj/KT_DỆT/
[EN] actual
[VI] thực tế
[DE] Tatsächlich
[EN] Actual
[VI] thực tế, hiện thời