umfangen /(st. V.; hat) (geh.)/
ôm vào lòng;
ôm chặt (umarmen, umfassen);
sie umfing ihr Kind mit beiden Armen : bà ấy ôm con với hai cánh tay.
umfangen /(st. V.; hat) (geh.)/
(nghĩa bóng) bao bọc;
vây quanh;
bao quanh;
bọc quanh;
bao phủ;
bao trùm;
tiefe Stille umfing uns : sự im lăng nặng nề bao trùm chúng tôi.