Việt
bắt buộc
nhất thiét phải có
cưõng bách
không thay đổi.
cần thiết
bó buộc
nhất thiết phải có
không thay đổi
không thể điều chỉnh
Đức
unabdingbar
Es ist daher unabdingbar, aktuelle Entwicklungen sowohl auf der Ebene der Grundlagenforschung als auch der anwendungsorientierten Forschung zu verfolgen, um der eigenen Arbeit neue Impulse geben zu können.
Do đó cần thiết phải theo dõi, chẳng những trên bình diện nghiên cứu cơ bản mà cả các nghiên cứu ứng dụng để mang lại thêm nhiều động lực.
3 Jahre ab Schadensereignis nach 10 Jahre Anspruchsverjährung ab Inverkehrbringung – unabdingbar
3 năm từ khi thiệt hại xảy ra, sau 10 năm hết hạn bồi thường kể từ khi đưa ra lưu hành trên thị trường - không tránh được trách nhiệm
unabdingbar /[on|ap'dirjba:r] (Adj.)/
cần thiết; bó buộc; bắt buộc; nhất thiết phải có;
(Rechtsspr ) không thay đổi; không thể điều chỉnh;
unabdingbar /a/
bắt buộc, nhất thiét phải có, cưõng bách, không thay đổi.