Việt
buộc
thắt
đeo.
băng bó
băng
cản trỏ
ngăn trđ
ngăn cản
làm bại liệt
làm tê liệt
làm liệt
làm bại
Anh
delete
Đức
unterbinden
Pháp
eliminer
Die am Gate angelegte Spannung erzeugt ein elektrisches Feld. Dieses kann die Stromleitung je nach Bauart unterbinden oder fördern.
Điện trường này, tùy theo cách cấu tạo của transistor, có thể cản hay dẫn dòng điện.
Ist die entstandene Korrosionsschicht porenfrei, wasserunlöslich und gasundurchlässig, so kann sie das Fortschreiten der chemischen Korrosion unterbinden und als Schutzschicht wirken, z.B. bei Aluminium.
Nếu lớp vảy bọc do ăn mòn hóa học không có khe hở (lỗ rỗng), không hòa tan trong nước và không cho chất khí thấm qua, thì nó sẽ có tác dụng kìm hãm quá trình ăn mòn hóa học và đóng vai trò của lớp bảo vệ, thí dụ đối với nhôm.
Die Plusdioden verhindern einen Stromfluss von der Batterie in den Generator und unterbinden damit ein Entladen der Batterie. Dies wäre der Fall, wenn die Generatorspannung kleiner als die Batteriespannung ist.
Các điôt dương không cho dòng điện đi theo chiều ngược lại và nhờ đó ngăn ngừa ắc quy bị xả điện khi điện áp máy phát thấp hơn điện áp của ắc quy.
unterbinden /vt/
buộc, thắt, đeo.
1. băng bó, băng; 2. cản trỏ, ngăn trđ, ngăn cản, làm bại liệt, làm tê liệt, làm liệt, làm bại; phá hoại, phá hại, làm tổn hại.
unterbinden /IT-TECH/
[DE] unterbinden
[EN] delete
[FR] eliminer