TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

veroden

trở nên trống rỗng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên vắng ngắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên hoang vắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên cằn cỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hoang tàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hoang vắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá trụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tàn hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phá hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
veröden

tàn phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá phách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá trụi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dốc...ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổ... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trút... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

veroden

veroden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
veröden

veröden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Land verödet immer mehr

vùng đất này càng ngày càng trở nên cằn cỗi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

veröden /I vt/

1. tàn phá, phá phách, phá sạch, phá trụi, tàn hại; phá hại; 2. dốc...ra, đổ... ra, trút... ra; II vi (s) trỏ nên trông rỗng, trổ nên vắng ngắt [hoang vắng, vắng vẻ].

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veroden /(sw. V.)/

(ist) trở nên trống rỗng; trở nên vắng ngắt; trở nên hoang vắng;

veroden /(sw. V.)/

(ist) trở nên cằn cỗi;

das Land verödet immer mehr : vùng đất này càng ngày càng trở nên cằn cỗi.

veroden /(sw. V.)/

(hat) làm hoang tàn; làm hoang vắng; phá trụi; tàn hại; phá hại;