TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verriegeln

nắp kim lưỡi

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

chẹn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cài then

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bắt vít

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khoá liên động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chốt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khóa liên động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hợp mạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

liên mạng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kẹp chặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khoá chặt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khoá

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đóng chốt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

verriegeln

latch

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

interlock

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lock

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bolt vb

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

block

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bolt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

interconnect

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verriegeln

verriegeln

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim automatischen Verriegeln wird der Vorgang eingeleitet, wenn der Transponder den Erkennungsbereich der Außenantennen verlässt.

Quá trình tự động khóa được bắt đầu khi bộ phát đáp rời khỏi phạm vi phát hiện của các ăng ten bên ngoài.

Der Motoröldruck wirkt auf den Sperrschieber A. Dadurch werden beide Sperrschieber A und B gegen die Rückstellfederkraft nach rechts verschoben und verriegeln formschlüssig die drei Schlepphebel miteinander.

Áp suất dầu động cơ tác động lên chốt khóa A. Do đó hai chốt khóa A và B bị đẩy sang bên phải, chống lại lực lò xo hồi chuyển và khóa chặn ba cò gánh lại với nhau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das kostet mehr Zeit und Energie als das Verriegeln des Kniehebelsystems.

Điều này tốn nhiều thời gian và năng lượng hơn sự khóa liên động của hệ thống đòn khuỷu.

Der Drehkipp-Flügel ist die meist angewandte Bauweise, bei der mit dem Bedienungsgriff das Umschaltgetriebe die Funktionen Drehen, Kippen und Verriegeln ermöglicht.

Cánh cửa mở quay và lật được là loại được sử dụng nhiều nhất, ở đó bộ dẫn động chuyển đổi với tay nắm điều khiển có thể cho phép các chức năng mở quay, mở lật và khóa liên động.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verriegeln /vt/XD/

[EN] block, bolt

[VI] chẹn, cài then, bắt vít

verriegeln /vt/M_TÍNH/

[EN] interlock, latch, lock

[VI] khoá liên động, chốt

verriegeln /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] interlock

[VI] khóa liên động

verriegeln /vt/CNSX/

[EN] interconnect

[VI] hợp mạng, liên mạng

verriegeln /vt/Đ_KHIỂN/

[EN] block

[VI] chẹn

verriegeln /vt/CT_MÁY/

[EN] lock

[VI] kẹp chặt, khoá chặt

verriegeln /vt/CƠ/

[EN] bolt

[VI] bắt vít, cài then

verriegeln /vt/KTA_TOÀN/

[EN] lock

[VI] khoá, đóng chốt

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

verriegeln

[EN] latch

[VI] nắp kim lưỡi,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verriegeln

interlock

verriegeln

latch

verriegeln

lock

Từ điển Polymer Anh-Đức

bolt vb

verriegeln