verwehen /(sw. V.)/
(hat) thổi (làm che) phủ;
der Wind hat die Spur im Sand verweht : gió đã thổi che phủ dấu vết trên cát vom/mit Schnee verwehte Wege : những lối đi bị tuyết phủ.
verwehen /(sw. V.)/
(hat) thổi bay mất;
thổi tan;
thổi bay đi (wegwehen);
der Wind verwehte die Blätter : gió thổi bay những chiểc lá.
verwehen /(sw. V.)/
(ist) (thi ca) tản đi;
tan ra;
nguôi đi;
khuây đi;
dịu đi (sich verlieren);
seine Trauer verwehte : nỗi buồn của chàng đã tan.