Việt
đặt ra trưóc
vặn đồng hồ nhanh hơn
giói thiệu
là
tỏ ra
thể hiện
etw. ~ hình dung
tưđng tượng
Anh
introduce
Đức
vorstellen
Die Zusammenhangskräfte (= Kohäsionskräfte) innerhalb eines Stoffes kann man sich modellhaft wie folgt vorstellen:
Các lực liên kết (= lực cố kết) trong một chất có thể trình bày dưới dạng mô hình như sau: Mô hình này được áp dụng cho đa số các chất.
In dieser Welt kann sich niemand die Zukunft vorstellen.
Trong thế giới này không ai có thể hình dung về tương lai.
Wer sich die Zukunft nicht vorstellen kann, der kann auch die Folgen seines Handelns nicht abwägen.
Kẻ nào không hề mường tượng được điều gì sẽ có thề xảy ra trong tương lai, kẻ ấy cũng không có khả năng cân nhắc hậu quả hành động của mình.
Er kann sich nur die Gegenwart vorstellen, und die Gegenwart ist in diesem Augenblick ein sich verdüsternder Himmel, aber kein Regen.
Anh chỉ có thể hình dung được hiện tại, mà hiện tại trong khoảnh khắc này là bầu trời âm u nhưng không mưa.
vorstellen /vt/
1. đặt ra trưóc; 2. vặn đồng hồ nhanh hơn; 3. (j-m) giói thiệu; 4. là, tỏ ra, thể hiện; 5. (sich (D) etw. vorstellen hình dung, tưđng tượng; stellen Sie sich vor! anh hãy tưỏng tượng mà xem;