Việt
chuyển tiếp
làm đổi hướng
truyền tiếp
chuyển tiép
tiếp âm
chuyển giao
chuyển đạt
Anh
route advance
redirect
Đức
Weiterleiten
Pháp
sélection d'acheminement
In den Zellen der höheren Lebewesen haben Kohlenhydrate neben der Energiegewinnung vor allem wichtige Aufgaben im Zusammenhang mit der Informationsverarbeitung. So können beispielsweise Kohlenhydrate, die in Form kürzerer Zuckerketten mit den Molekülen der äußeren Biomembran verknüpft sind und nach außen ragen, als sogenannte Rezeptoren Informationen von außen empfangen und in das Zellinnere weiterleiten (Seite 20).
Trong tế bào của sinh vật bậc cao carbohydrate, ngoài việc cung cấp năng lượng, còn đóng vai trò quantrọngtrongviệcxửlýthôngtin,thídụnhưcarbohydratedướidạngchuỗingắn,liênkếtvớiphân tử của màng tế bào, vươn ra ngoài, thành thụ quan để nhận thông tin. (trang 20)
v Einen Teil des Drehmomentes über das Schwungrad an die Kupplung weiterleiten.
Chuyển tiếp một phần momen xoắn qua bánh đà đến bộ ly hợp.
v Die von den Verbrennungsgasen an den Kolbenboden abgegebene Wärme zum größten Teil an die Zylinderwand weiterleiten.
Truyền phần lớn nhiệt lượng do khí cháy tạo trên đỉnh piston lên vách xi lanh.
Durch die beim Bremsen auftretende Wärme entstehen Dampfblasen, die den Bremsdruck nicht weiterleiten, die Bremse fällt aus.
Bọt hơi được tạo ra do nhiệt khi phanh không tiếp tục truyền áp suất phanh, dẫn đến phanh hỏng.
eine Postsendung weiterleiten
chuyển tiếp một gói bưu phẩm
einen Ball weiterleiten
chuyền bóng.
weiterleiten /(sw. V.; hat)/
chuyển tiếp; chuyển giao; chuyển đạt;
eine Postsendung weiterleiten : chuyển tiếp một gói bưu phẩm einen Ball weiterleiten : chuyền bóng.
weiterleiten /vt/
1. chuyển tiếp, truyền tiếp; 2. chuyển tiép, tiếp âm; truyền lại, truyền thanh, truyền hình; -
weiterleiten /vt/V_THÔNG/
[EN] redirect
[VI] làm đổi hướng
Weiterleiten /IT-TECH/
[DE] Weiterleiten
[EN] route advance
[FR] sélection d' acheminement