Việt
truyền tiếp
nói cho ngừơi sau
truyền đạt.
chuyển tiếp
chuyển tiép
tiếp âm
nói tiếp cho người sau
truyền đạt lại
Đức
weitersagen
weiterleiten
weiters
Bei jeder Bakterienzellteilung wird der Prophage gemeinsam mit der bakteriellen DNA verdoppelt und an die Tochterzellen weitergegeben.
Mỗi lần vi khuẩn phân bào, tiền thực khuẩn cùng với DNA của vi khuẩn được nhân lên và truyền tiếp sang thế hệ con.
weitergeleiteter Anteil
Phần được truyền tiếp
Die dadurch entstehende Wärme wird an das Werkzeug abgegeben.
Nhiệt phát sinh được truyền tiếp cho khuôn.
Vondort aus wird die Wärme an das Kühlmediumweitergeleitet.
Từ đó, nhiệt đượcmôi chất làm nguội dẫn truyền tiếp tục.
Die zu verwendenden Prüfgeräte erzeugeneine schonende, pulsierende Gleichspannungdie an eine Prüfelektrode übertragen wird.
Máy dùng để kiểm tra phát ra điện áp mộtchiều có xung nhẹ, được truyền tiếp đến mộtđiện cực kiểm tra.
weiters /(Adv.) (österr.) -» weiter[hin]. wei.ter|sa.gen (sw. V.; hat)/
truyền tiếp; nói tiếp cho người sau; truyền đạt lại;
weitersagen /vt/
truyền tiếp, nói cho ngừơi sau, truyền đạt.
weiterleiten /vt/
1. chuyển tiếp, truyền tiếp; 2. chuyển tiép, tiếp âm; truyền lại, truyền thanh, truyền hình; -