TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

werben

quảng cáo

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên truyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cổ động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

c6 đạt được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có giành được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố tranh đoạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận động cho một đảng phái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyển mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyển lựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiêu mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cô' đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố giành được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầu cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra sức thu phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

werben

advertise

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

werben

werben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

um Wählerstimmen werben

vận động cử tri

für eine Zeitschrift werben

quảng cáo cho một tờ báo

wir müssen mehr werben

chúng ta phải quảng cáo nhiều hơn.

Freiwillige werben

tuyền mộ tình nguyện viên.

um jmds. Vertrauen werben

ra sức thu phục lòng tin của ai

er wirbt schon lange um sie

hắn theo đuổi cô ấy từ lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

für eine Firma werben

bán sản phẩm của công ti;

für eine Erfindung werben

phổ biến một phát minh nào đó, quảng cáo một phát minh nào đó; 2.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

werben /quảng cáo cho cái gì; für eine Partei werben/

vận động cho một đảng phái;

um Wählerstimmen werben : vận động cử tri für eine Zeitschrift werben : quảng cáo cho một tờ báo wir müssen mehr werben : chúng ta phải quảng cáo nhiều hơn.

werben /quảng cáo cho cái gì; für eine Partei werben/

tuyển mộ; tuyển lựa; chiêu mộ;

Freiwillige werben : tuyền mộ tình nguyện viên.

werben /quảng cáo cho cái gì; für eine Partei werben/

(geh ) cô' đạt được; cố giành được; cầu cạnh; ra sức thu phục;

um jmds. Vertrauen werben : ra sức thu phục lòng tin của ai er wirbt schon lange um sie : hắn theo đuổi cô ấy từ lâu.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

werben /I vt tuyển mộ, tuyển lựa, kén chọn, lựa chọn, tuyển, mộ, chiêu mô; Kunden ~ (thương mại) lựa chọn khách hàng, kén k/

I vt tuyển mộ, tuyển lựa, kén chọn, lựa chọn, tuyển, mộ, chiêu mô; Kunden 1. (für A) tuyên truyền, cổ động; für eine Firma werben bán sản phẩm của công ti; für eine Erfindung werben phổ biến một phát minh nào đó, quảng cáo một phát minh nào đó; 2. (um A) c6 đạt được, có giành được, cố tranh đoạt; um ein Mädchen - dạm hỏi [ướm hỏi, đi hôi] cô gái.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

werben /vt/IN/

[EN] advertise

[VI] quảng cáo