widerhallen /(sw. V.; hat)/
dội lại;
vọng lại;
der Schuss hallte laut wider : tiếng súng vang dội lại.
widerhallen /(sw. V.; hat)/
đáp lại;
đối đáp;
hưởng ứng;
widerhallen /(sw. V.; hat)/
vang vọng;
đầy tiếng vọng [von + Dat : từ (nơi nào)];
die Bahnhofs halle hallte vom Lärm wider : nhà ga đầy tiếng ồn vang vọng.