MAP /điện lạnh/
giao thức tự động hóa sản xuất
MAP /điện/
giao thức tự động hóa sản xuất
map /toán & tin/
ảnh (bộ nhớ)
MAP /điện tử & viễn thông/
thủ tục phân tích bảo trì
map
bảng phân phối
MAP /toán & tin/
phân tích toán học không lập trình
map, schema
lược đồ
Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.
logical mapping, map
ánh xạ
Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.
chart scale, map
tỷ lệ bản đồ
Là sự biểu diễn trừu tượng những đặc trưng vật lý của một vùng trên bề mặt trái đất, hiển thị bằng đồ họa trên một mặt phẳng. Bản đồ được biểu diễn bởi các ký hiệu, biểu tượng và mối quan hệ không gian giữa các đặc điểm. Mỗi bản đồ thường nhấn mạnh, khái quát hóa một số đặc tính nào đó và bỏ qua một số đặc tính khác tùy theo mục đích thiết kế (chẳng hạn, đường xe lửa được đưa vào bản đồ giao thông, nhưng lại được bỏ qua trong bản đồ đường quốc lộ).
cut list, map
phiếu dồn
Manufacturing Automation Protocol, MAP /toán & tin/
giao thức tự động hóa sản xuất
maintenance analysis procedure, MAP /toán & tin/
thủ tục phân tích bảo trì
MAP, mathematical analysis without programming /toán & tin/
phân tích toán học không lập trình
trace of a map, map, mapping
vết của một ánh xạ
map like skull, map, plan
xương sọ hình bản đồ
Một sự miêu tả cách sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong bộ nhớ.
schematic design, map, option, plan
thiết kế phương án
distribution panel, jack panel, keyboard, map, panel
bảng phân phối điện
Bộ phận bảng điện gồm các công tắc, khí cụ đóng ngắt điện, khí cụ bảo vệ máy đo., đèn báo để thực hiện việc phân phối điện.