keyboard /xây dựng/
bấm phím
keyboard
bàn phím
Một thiết bị lối vào thường xuyên nhất cho mọi máy tính. Bàn phím bao gồm toàn bộ các phím chữ cái, số, dấu, ký hiệu và các phím điều khiển. Khi ấn vào một phím ký tự, một tín hiệu vào đã mã hóa sẽ được gởi vào máy tính, và sẽ lập lại tín hiệu đó bằng cách hiển thị một ký tự trên màn hình.
keyboard
bảng phân phối
keyboard
bấm phím
keyboard
bàn phím
Keyboard
bàn phím
Keyboard
bàn phím
keyboard language settings, Keyboard, keypad
xác lập ngôn ngữ bàn phím
key in, keyboard, push
bấm phím (số hiệu)
key in, keyboard, type
đánh máy
distribution panel, jack panel, keyboard, map, panel
bảng phân phối điện
Bộ phận bảng điện gồm các công tắc, khí cụ đóng ngắt điện, khí cụ bảo vệ máy đo., đèn báo để thực hiện việc phân phối điện.
dash panel, dash, dashboard, electric switchboard, instrument board, instrument panel, keyboard, observation panel, operator console, operator control panel
hộp bảng điều khiển