armature
bản cực cốt
armature /toán & tin/
cốt (động cơ, kế điện)
armature /xây dựng/
phần ứng
Các cấu trúc thanh kim loại được sử dụng để dựng họa tiết hình mảng, khối hoặc để gia cố các chi tiết của tòa nhà như các cột nhỏ hay các mái treo.
The structural iron bars used to frame tracery or to reinforce building features such as slender columns or hanging canopies.?.
armature /ô tô/
phần ứng (máy điện)
armature
phần ứng điện
Phần quay trong máy phát điện hoặc động cơ điện một chiều.
armature /toán & tin/
phần ứng diện
armature /cơ khí & công trình/
phần ứng máy điện
armature
cái phíp
armature
lõi
armature /ô tô/
bản cực cốt
armature /điện lạnh/
bản cực cốt
armature, armouring
vỏ cáp
armature, carcase, carcass, reinforcing
cốt thép
sanitary accessories, air-conditioning device, air-cooled installation, armature, arrangement
thiết bị vệ sinh