background /xây dựng/
tình hình chung
background /xây dựng/
tình hình chung
background /xây dựng/
tiếng đệm phim
background /xây dựng/
tiếng đệm trong kịch
background /xây dựng/
hậu cảnh
background /toán & tin/
nền phụ
background /toán & tin/
nền sau
Trong các máy tính có khả năng thực hiện nhiều nhiệm vụ cùng một lúc, thì nền sau là môi trường mà trong đó các tác vụ ưu tiên thấp (ví dụ in ra một tài liệu hoặc tải xuống một tệp tin) được thực hiện trong khi người sử dụng đang làm việc với một chương trình ứng dụng trong nền trước ( foreground). Trong hệ máy tính thiếu khả năng đa nhiệm, thì các nhiệm vụ nền sau này được thực hiện trong những thời đoạn ngắn, khi các nhiệm vụ ưu tiên cao (nền trước) tạm ngưng. Nhiều chương trình xử lý từ đã sử dụng phương pháp này để in kèm ( background printing).
background
phông
background, bank
nền đường
back-end, background
dưới nền
background, background data, background document
tài liệu cơ bản
background, basic data, reference datum
số liệu cơ bản
back panel, background, backside, rear
panô phía sau