dam
đê quai
dam /xây dựng/
đập giữ nước
dam
đập lòng sông
dam /xây dựng/
đập (con đạp)
dam /xây dựng/
con đập
Bất cứ một loại thanh chắn nào được xây dựng để cản trở dòng chảy của nước.
Any barrier designed to obstruct the flow of water..
dam
đê chắn sóng
dam
xây đập
barrage, dam /điện/
đập chắn nước
barrage, dam
đập nước
Một con đập thấp với cửa mở hết cỡ nhằm làm làm tăng độ sâu của con sông hoặc các ầng nước hoặc dùng nước đó cho mục đích tưới tiêu hay vận chuyển đường sông.
A low dam, with gates running its full length, that increases the depth of a river or water course, or diverts it for irrigation or navigation.
causeway, dam
đường trên đê
dam,heat
rãnh ngăn nhiệt tỏa
cement chipping hammer, dam
búa đập bê tông
Dam,Soil, earth dam
đập đất
submerged broad-crested weir, dam
đập tràn đỉnh rộng ngập nước
bulkhead, coffer-dam, dam
đê quai thi công
barrage, dam, retaining dam, river dam
ụ chắn