experimental model
mô hình thử nghiệm
experimental model, mock-up /vật lý/
mô hình thử nghiệm
Một mẫu của một cấu trúc, thiết bị hay xe cộ sử dụng cho nghiên cứu, đào tạo hay kiểm tra nếu như các thiết bị có thể được sản xuất dễ dạng và mang tính kinh tế cao.
A scale model, often full-size, of a structure, apparatus, or vehicle; used for study, training, or testing and to determine if the apparatus can be manufactured easily and economically.
experimental model, pilot model, research model, test model
mô hình thí nghiệm
assay, coupon, experiment prototype, experimental model, object submitted for test, research model, specimen, test model, test piece, test proof, test sample
mẫu thí nghiệm