facility
tiện ích
facility
công trình (mỹ)
facility, feature /toán & tin/
chức năng
Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
easy, facility /xây dựng/
dễ dàng đọc
hoisting engine, facility
cơ cấu nâng
performance characteristics, facility
đặc tính năng suất
Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
remote control equipment, facility
dụng cụ điều khiển từ xa
compound, facility, factory
nhà máy
projection of structural element, facility
tầm nhô ra (của bộ phận kết cấu)
Non Standard Facilities Set-up, facility
thiết lập các phương tiện không tiêu chuẩn
search engine, facility, installation, instrument
cỗ máy tìm kiếm
set of transmission characteristics, facility, feature
tập hợp những đặc trưng dẫn truyền
Một khả năng của chương trình. Có nhiều trường hợp, chương trình có chứa cả những tính năng không có trong tài liệu. Liên quan đến vấn đề này là xu hướng bổ sung thật nhiều tính năng với ý định cạnh tranh, nên khi các nhà chế tạo nạp các chương trình có thêm tính năng này, sẽ làm chậm tốc độ hoạt động của chương trình và gây lộn xộn cho giao diện.
cold producing device, facility, habilitate, install, instrument
trang bị sản xuất lạnh