hearth /điện lạnh/
tâm lò
hearth
đáy lò đốt
hearth /xây dựng/
đáy lò đốt
Bề mặt gạch hoặc đá tạo nên đáy lò, có mở rộng một khoảng ngắn dẫn vào phòng và thường cao hơn cao độ của sàn nhà một chút.
A stone or brick surface forming the base of a fireplace, typically extending a short distance into a room and often slightly raised above the level of the floor..
resistance furnace, hearth
lò điện trở
crucible, furnace, hearth
nồi (lò)
bed, hearth, sole
đáy (lò)
breast, chest, furnace shaft, hearth
bụng lò
warm air furnace, hearth, heating chamber, ignition chamber
buồng đốt (không) khí nóng
forge coal, forge chimney, hammer mill, hearth, smith chart, smithery, smith's pliers, smithy, stithy
than lò rèn