inquiry /toán & tin/
sự hỏi tin
inquiry /toán & tin/
câu hỏi
inquiry /toán & tin/
câu hỏi
Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
inquiry /hóa học & vật liệu/
sự thẩm tra
inquiry /xây dựng/
sự đòi hỏi
inquiry
sự đòi hỏi
inquiry /toán & tin/
sự thẩm tra
inquiry /toán & tin/
sự vấn tin
inquiry, requirement /toán & tin/
sự đòi hỏi
enquiry, inquiry
truy vấn
Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một câu hỏi tìm kiếm để báo cho chương trình biết loại dữ liệu nào phải được truy tìm trong cơ sở dữ liệu đó. Một hệ thống quản lý dữ liệu tốt, sẽ để cho bạn truy tìm chỉ những thông tin nào mà bạn cần cho một công việc xác định. Câu hỏi sẽ xác định các đặc trưng (chủng loại) dùng để hướng máy tính vào những thông tin cần thiết và bỏ qua những thông tin không cần thiết.
demand, enquiry, inquiry
sự hỏi
inquire, inquiry, reference
tham khảo
demand, enquiry, inquiry
sự vấn tin
demand, inquiry, query, request
sự truy vấn
drilling exploration, exploration, inquiry, investigation
sự điều tra
job demand, enquiry, inquiry, query, request
sự yêu cầu công việc