noise suppressor /toán & tin/
bộ khử tiếng ồn
noise suppressor /điện lạnh/
mạch triệt nhiễu âm
noise suppressor /toán & tin/
mạch triệt nhiễu âm
noise suppressor /xây dựng/
bộ giảm tiếng ồn
noise suppressor
bộ giảm tiếng ồn
noise suppressor
bộ khử tiếng ồn
noise suppressor
bộ triệt tiếng ồn
noise suppressor
bộ tiêu âm
noise suppressor /điện lạnh/
bộ triệt âm
noise suppressor
bộ triệt nhiễu
noise suppressor
mạch triệt nhiễu âm
noise suppressor /môi trường/
bộ giảm tiếng ồn
noise suppressor /môi trường/
bộ khử tiếng ồn
noise suppressor /môi trường/
bộ triệt tiếng ồn
noise reducer, noise suppressor /toán & tin/
bộ giảm tiếng ồn
noise killer, noise suppressor /toán & tin/
bộ triệt tiếng ồn
noise suppressor, parasitic suppressor /điện/
mạch triệt nhiễu âm
1. mạch điện khóa mạch khuếch đại của máy thu thanh một cách tự động, khi không tiếp nhận sóng mang để khử nhiễu âm nền. Còn gọi là mạch triệt tiếng ồn, mạch khử nhiễu âm giữa các trạm. 2. Mạch giảm tiếng ồn bề mặt khi máy hát đĩa hoạt động, thường là bằng mạch lọc để khử thành phần tần số cao, mà nhiễu chiếm đa số. 3. Mạch hạn chế nhiễu âm.; Linh kiện lắp trong mạch để giảm hoặc khử dao động nhiễu âm.
damper, noise suppressor, silencer
bộ triệt âm
interference suppressor, noise suppression, noise suppressor
bộ triệt nhiễu
muffler shell, noise suppressor, plug, silencer
vỏ bộ tiêu âm