orifice
lỗ rót (thủy tinh)
exhaust nozzle, orifice
vòi phun xả
manhole door, orifice
cửa giếng kiểm tra
exhaust nozzle breeches, orifice
phần đuôi miệng xả
junction opening, opening capacity, orifice
độ mở chỗ nối
thrust nozzle, opening, orifice, port, porthole, pulverization, snout
miệng phun phản lực
main jet adjustment screw, mouth, opening, orifice, port, porthole
vít điều chỉnh lỗ tia chính
blast connection, blast line, blast pipe, nozzle, orifice, tuyere, wind tunnel
đầu nối ống gió
Một buồng, ống dẫn, hay dụng cụ trong đó sự chuyển động nhanh của không khí hay các chất khí khác được tạo ra, thường là bằng quạt, và bên trong đó đặt các vật thể (hay mô hình) như động cơ, máy bay, cánh máy bay, tên lửa nhằm nghiên cứu luồng khí quanh chúng và lực khí động tác dụng lên chúng.
A chamber, duct, or apparatus in which a high-speed movement of air or other gas is generated, often by a fan, and within which objects (or models of objects) such as engines, aircraft, airfoils, and rockets are placed in order to study the airflow about them and the aerodynamic forces acting upon them.