prototype
mẫu ban đầu
prototype /toán & tin/
mẫu đầu
prototype /điện lạnh/
chuẩn gốc
prototype
hệ thống dùng thử
prototype
sản phẩm dùng thử
prototype /xây dựng/
nguyên hình
prototype
nguyên mẫu// mẫu đầu tiên// vật dùng làm mẫu
Một thiết bị hoàn chỉnh hoặc một bộ phận của thiết bị được sử dụng trong việc đánh giá hình dạng, thiết kế, và hiệu suất.
A full-scale model of a structure or piece of equipment, used in evaluating form, design, fit, and performance.
prototype /toán & tin/
bản chạy thử
prototype
bản chạy thử
animus, prototype
nguyên mẫu
primary sample, prototype
mẫu đầu tiên
pilot model, prototype /toán & tin/
mẫu thử nghiệm
Mẫu ban đầu của một sản phẩm mới sắp được sản xuất, thường là mẫu sản phẩm đơn giản, cơ bản thích hợp cho việc cải tiến hoặc thay thế khi có thêm kinh nghiệm sản xuất.
The initial model of a new product being brought into production, usually a simple, basic model suited to further refinement or alteration as production experience is gained.
concept car, prototype /ô tô/
xe mẫu
Là loại xe nguyên mẫu được phát triển từ xe chạy thường và nó được đưa vào thêm các ý tưởng mới thông qua toàn bộ xe.; Xe mẫu được chế tạo để sử dụng thử nghiệm trước khi được đưa vào sản xuất và bán trên thị trường.
prototype, trial manufacture /toán & tin/
bản chạy thử
prototype, trial product /toán & tin/
sản phẩm dùng thử
probe of penetration, prototype
mẫu thử độ xuyên