scalar /toán & tin/
lượng vô hướng
scalar, scalar quantity
đại lượng vô hướng
range, scalar, scale
khoảng thang đo
indirection, non-directional, scalar
vô hướng
Chỉ các hệ số hay biến chỉ chứa đúng 1 giá trị. Khác so với các kiểu khác như mảng, bản ghi...