Việt
tiên đề
1. Lý chứng tự minh
công lý
nguyên tắc 2. Cách ngôn
luật vàng.
Ðịnh lý
hiển nhiên.
đế
Anh
axiom
postulate
axiomatic
truth
dogma
Đức
Axiom
Pháp
axiome
truth, dogma, axiom
axiom,axiomatic,postulate
axiom,postulate /IT-TECH,SCIENCE/
[DE] Axiom
[EN] axiom; postulate
[FR] axiome
Ðịnh lý, hiển nhiên.
Axiom /nt/HÌNH, TOÁN/
[EN] axiom
[VI] (thuộc) tiên đề
1. Lý chứng tự minh, công lý, nguyên tắc 2. Cách ngôn, luật vàng.
AXIOM
Tiên dề Một mệnh đề đơn giản cd tính chất hiển nhiên không cần chứng minh và thường khõng thể chứng minh được. Còn gọi là định đề (postulate)