call
(to call) : kêu gQÍ, triệu tập , kháng cáo, chống án [L] kêu, gọi, triệu tập tuột vu kiện - calendar call - Xch calendar (practice} - to call the banns - cong bo ket hôn ở nhà thờ - to call to the Bar - nhận luật sư (tập sự) vào luật sư đoàn - to call the jury - chọn bồi tham đoàn theo cách bốc thăm - to call s.o to witness - viện dẫn ai làm nhân chứng - roll-call of witnesses - đòi nhãn chứng [TC] call up of capital - gọi vốn - call of a director' s, share holder’s, meeting - triệu tập các thành viên Hội dong quàn tri, dại hội co dông. - call of bonds - hoàn trà trái phiêu, hoàn lại tiên vay - call loan, money - vay nóng từng ngày, kiên ngân - call for payment on stocks call to subscribers ’ kêu gọi nộp .' gàn cô phân chưa đóng, kêu gọi người mua co phan (TTCK) nhiệm ý (chọn) mua trong một dịch vụ có hường tiền thường (phn put) - call of more - năng lực tăng bối, khả năng nhân dõi - call of twice more - mua cạnh giá gap dõi có tiền thường - call-day - ngày tựu trường các tàn sinh viên Đại học luật Luân Đôn (Xch Inns of Court) - roll-call - gọi tên, diêm danh - port of call - càng ghé chờ, đình bạc càng - to call out a strike - tuyên bo một cuộc đình công - to call out the military - triệu dụng công lực, yêu cẳu lực lượng vũ trang.