Infiltration
Sự thẩm thấu
1. The penetration of water through the ground surface into sub-surface soil or the penetration of water from the soil into sewer or other pipes through defective joints, connections, or manhole walls. 2. The technique of applying large volumes of waste water to land to penetrate the surface and percolate through the underlying soil. (See: percolation.)
1. Sự thấm nước xuyên qua mặt đất vào lớp đất dưới bề mặt hay sự thấm nước từ đất vào trong cống rãnh hay những đường ống khác qua những mối hàn kém, những chỗ nối hay qua thành tường miệng cống. 2. Kỹ thuật đổ một lượng lớn nước thải trên mặt đất để nó xuyên qua bề mặt thấm vào lớp đất bên dưới. (Xem: sự chiết thấm.)