Việt
Bảo dưỡng dự phòng
sự bảo vệ ngăn ngừa
sự bảo dưỡng phòng ngừa
sự bao trì phòng ngừa
bảo trì dự phòng
sự phòng vệ
bảo dưỡng thường xuyên
sự bảo trì
bảo trì phòng ngừa
sự bảo trì phòng ngừa
Bảo trì để phòng ngừa hư hỏng
Anh
preventive maintenance
preventive
upkeep
preservation
maintenance
Đức
Vorbeugende Instandhaltung
vorbeugende Wartung
Instandhaltung
vorbeugende
Pháp
Entretien préventif
entretien
Instandhaltung,vorbeugende
[EN] maintenance, preventive maintenance
[VI] Bảo trì để phòng ngừa hư hỏng
bảo dưỡng dự phòng
preventive maintenance, preventive
preventive maintenance, upkeep
preventive maintenance, preservation
vorbeugende Instandhaltung /f/XD/
[EN] preventive maintenance
[VI] sự bảo dưỡng phòng ngừa
vorbeugende Wartung /f/M_TÍNH, CT_MÁY, V_THÔNG/
sự bảo dưỡng mang tính phòng ngừa Bảo dưỡng mang tính phòng ngừa là các hoạt động bảo quản đơn giản (hoặc với qui mô nhỏ) và sự tiến hành thay thế các bộ phận nhỏ đã được tiêu chuẩn hóa, không liên quan đến các hoạt động của cơ cấu phức hợp như liệt kê trong phụ lục D của FAR phần 143 (Appendix D of FAR Part 143).
preventive maintenance /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] vorbeugende Instandhaltung
[FR] entretien préventif
preventive maintenance /IT-TECH,TECH/
[DE] vorbeugende Wartung
[FR] entretien
o sự bảo vệ ngăn ngừa, sự phòng vệ
báo trì phòng ngừa Thủ tực bảo dưỡng phần cứng nhầm giữ cho thlẽt bị ờ trong điều klệíi iàm việc tđt và dề tỉm ra Và hiệu chỉnh các vấn đễ trước khi chúng biếo thành những trục trặc nghiêm trọng, , t
Preventive maintenance
[EN] Preventive maintenance
[VI] Bảo dưỡng dự phòng
[FR] Entretien préventif
[VI] Công việc bảo dưỡng làm khi công trình có dấu hiệu hư hỏng.
[VI] bảo trì dự phòng