TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

priority

quyền ưu tiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự ưu tiên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

độ ưu tiên

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Ưu tiên

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

sự ưu tién

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Điều ưu tiên

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

1. Ưu tiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở trên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ở trước 2. Quyền ưu tiên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thứ tự ưu tiên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thứ tự trước sau

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quyền đi trước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ưu tiên qua đường

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

priority

priority

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

right of priority

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

precedence

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

right of way

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Right -of - way

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Đức

priority

Priorität

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vorrang

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prioritaet

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorrat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Prioritätsrecht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Vorfahrtsrecht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

priority

priorité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

droit de priorité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Priorité de passage

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Right -of - way,priority

[EN] Right -of - way; priority

[VI] Ưu tiên qua đường

[FR] Priorité de passage

[VI] Các xe trên đường chính được ưu tiên tiếp tục hành trình so với các xe trên đường phụ.Trong nút giao thông thông thường xe ưu tiên qua đường là xe ở phía tay phải

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vorrang /m/M_TÍNH/

[EN] priority

[VI] sự ưu tiên

Priorität /f/S_CHẾ/

[EN] priority

[VI] thứ tự ưu tiên, quyền ưu tiên

Priorität /f/M_TÍNH/

[EN] precedence, priority

[VI] thứ tự trước sau, quyền ưu tiên

Vorfahrtsrecht /nt/V_TẢI/

[EN] priority, right of way

[VI] quyền ưu tiên, quyền đi trước

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

priority /IT-TECH/

[DE] Priorität

[EN] priority

[FR] priorité

priority /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Prioritaet; Vorrat

[EN] priority

[FR] priorité

priority,right of priority /RESEARCH,ENERGY-ELEC/

[DE] Priorität; Prioritätsrecht

[EN] priority; right of priority

[FR] droit de priorité; priorité

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

priority

1. Ưu tiên, ở trên, ở trước 2. Quyền ưu tiên

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Priorität

priority

Vorrang

priority

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

priority

Ưu tiên

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Priority

Điều ưu tiên, quyền ưu tiên

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Priority

(n) sự ưu tiên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

priority

độ ưu tiên

priority

quyền ưu tiên

priority

sự ưu tiên

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Priority

[VI] (n) Ưu tiên

[EN] (e.g. Poverty reduction is a high ~ in the national socioưeconomic development plan: Xoá đói, giảm nghèo la ưu tiên cao trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

priority

thứ tự ưu tiên Thứ tự trước sau trong nhận sự chú y cùa bộ VI xử lỹ và sử dụng tài nguyên hệ thống. Bên trũng mây tính, các mức ưu tiâa không nhìn thấy và không nhận rạ tà các cách đè tránh dược nhiều kiỉu xung dột và rốt toọn tiềm tàng khác nhau, Những thiết bị như bộ d|nb*hfri, bàn phím, modem, ồ; đla và chuột có những ưu tiên ngắt khác nhau, vừa sao cho những yêu cầu riêng của chúng về dtch vụ không xung dột vừa sao cho không yêu Qầu nào có thề ngất bộ vl xử lý ử những thời diÈm tới hạn. Tương tự., các nhiệm vụ chạy trên một máy tính có thề được gán những ưu tiên vận quyết định khi nào chúng nhận được thời gian cùa bợ vi xử lý và trong hao lâu. ỏ các; mạng, các trạm có thề được gán thứ tự ưu tiên vốn quyết đinh khi nào chúng cố thề điêu khiềo đường truyền và thường xuyên tới mức nào, và các thông báo có thề được gán thứ tựr ơu tiên vốn cho biết chúng phải được truyền sớm tói mức nào. ;

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

priority

độ ưu tiên ; sự ưu tién