scaling
['skeiliɳ]
o hiện tượng đọng cáu
Sự lắng đọng một lớp muối rắn, bám chặt trên bề mặt. Các lớp cáu thông thường nhất thường bám vào các ống trong mỏ dầu là cacbonat canxi và sunfat canxi.
o sự làm tróc vảy, sự đánh cáu
o sự đập vỡ váng bọt
§ flame scaling : sự làm sạch lớp bụi than bằng ngọn lửa (động cơ đốt trong)
§ high-temperature scaling : sự khử lớp vảy bằng nhiệt độ cao