sludge
['slʌdʒ]
o bùn khoan
o cặn dầu
- Các chất atphanten, nhựa, parafin và những hiđro cacbon có trọng lượng phân tử cao khác sinh ra do tác dụng của axit với một số dầu thô có lưu huỳnh trong quá trình axit hoá.
- Mùn giếng.
§ acid sludge : cặn axit
§ bottom sludge : cặn đáy
§ crankcase sludge : cặn cacte, cặn dầu cacte
§ emulsion sludge : cặn nhũ tương
§ engine sludge : cặn dầu máy phát, cặn dầu môtơ
§ grainy sludge : bùn dạng hạt nhỏ
§ hard lump sludge : bùn đóng cứng, bùn quánh
§ naptha sludge : bùn naphta
§ refinery sludge : cặn của nhà máy lọc dầu, guđron dầu mỏ
§ soft pasty sludge : bùn mềm nhão
§ tank sludge : cặn lắng dưới thùng chứa
§ water-in-oil sludge : bùn nước trong dầu