tower
['tauə]
o tháp
- Một loại giàn khoan biển được nâng đỡ bằng những chân đế lớn.
- Bình chứa thẳng đứng.
o tháp, cột, cột tiêu, tháp đo ngắm
§ after-fractionating tower : tháp cất phân đoạn thứ cấp
§ atmospheric tower : tháp cất ở áp suất không khí
§ atmospheric cooling tower : tháp làm nguội không khí
§ atmospheric fractionating tower : tháp cất phân đoạn ở áp suất không khí
§ boring tower : tháp khoan
§ bubble tower : tháp sục khí
§ catalytic tower : tháp xúc tác
§ caustic regeneration tower : tháp tái sinh xút ăn da
§ caustic wash tower : tháp rửa bằng xút ăn da
§ combination tower : tháp liên hợp (cất phân đoạn và chưng cất khí sau crackinh)
§ cooling tower : tháp làm lạnh, tháp làm nguội
§ deflegmation tower : tháp tinh lưu (thuật ngữ cũ của tháp cất phân đoạn)
§ degassing tower : tháp khử khí, tháp tách khí
§ depropanizing tower : tháp khử propan
§ evaporation tower : tháp bốc hơi
§ extraction tower : tháp chiết
§ flash tower : tháp chưng nhanh
§ foam tower : tháp bọt
§ fractionating tower : tháp cất
§ packed tower : tháp đã nạp liệu
§ quenching tower : tháp làm nguội
§ scrubber tower : tháp rửa khí
§ shaft tower : tháp giếng mỏ
§ spray tower : tháp phun, tháp xối
§ stabilizer tower : tháp chất ổn định
§ stripping tower : tháp cất phần nhẹ
§ topping tower : tháp cất ngọn
§ trickling tower : tháp tưới
§ wash tower : tháp rửa
§ wetted wall tower : tháp có vách thấm ướt
§ tower bird : thợ tháp khoan
§ tower hand : thợ trên tháp khoan