accounting
(accountancy) kế toán, sự tính toán (tiền nong số sách, phương pháp ghi chép các mục chi tiêu) (TM] accounting department - sờ, phòng ke toán - accrual method or inventory method - ke toán thực hành, cash method - (hệ thống của) kế toán ngân quỹ, completed job method - phương pháp cá biệt ve kế toán được gọi là : phương pháp ke toán hoàn chình, cost method - phương pháp kế toán định giá trị hàng tồn kho được gọi là : phương pháp theo giá ngạch, cost or market method - phương pháp ke toán dịnh giá tộ hàng tồn kho được gọi là phương pháp con si) nhỏ nhát cùa chi phí hay của giá trị thị trường, declining balance method - chiết cựu tiệm giảm, first in, first oat method - phương pháp kế toán xác định chi phí được gọi là : phương pháp " theo mục nhập đầu tiên, mục xuất đầu tiên" , last in, first out method - phương pháp kế toán ấn định giá ngạch gọi là : " theo mục nhập chót, mục xuất dầu lien" , machine hour method - phương pháp hoàn giảm gọi là : " theo giờ máy chạy" , percentage of completion method - phương pháp đặc biệt cùa kể toán tài chánh được gọi là phương pháp dạt tỷ lệ, prime cost plus addition - hệ thong chiết cựu do phân suấL giá mua tăng các chi phí cài tiến, reducing charge method - phương pháp kế toán dược gọi là : chiết cựu tiệm giảm, retail method - phương pháp ke toán xác dịnh giá được gọi là : phương pháp giá bán Ic, method of separate accounting - (LHQ) phương pháp ke toán tách biệt, straight line method - phương pháp hoàn giảm hang cừu, written down value - (Anh) phương pháp chiết cựu dược gọi là ; giá trị kế toán (Xch value). - accounting books - so sách ke toán - accounting by double entry - ké toán lưỡng thức - accounting by simple entry - kc toán đơn thức - accounting period - tài khóa - accounting records - cash accounting - kê toán ngân quỹ, kế toán tiền mặt - cost accounting - kế toán giá thu - national accounting - kê toán quôc gia, ưương mục Nhà nước