Abrechnung /die; -, -en/
sự khấu trừ (Abzug);
nach Abrechnung der Unkosten : sau khi khấu trừ phần chi phí phát sinh etw. in Abrechnung bringen (Papierdt) : trừ đi, khấu trừ một món gì in Abrechnung kommen (Papierdt) : được khấu trừ.
Abrechnung /die; -, -en/
sự thanh toán;
sự kết toán (Schlussrechnung);
die Abrechnung machen : làm bảng kết toán.
Abrechnung /die; -, -en/
bảng kết toán;
bảng báo cáo tổng kết thu chi;
er hat die Abrechnung unterschrieben : ông ấy đã ký vào bảng két toán.
Abrechnung /die; -, -en/
sự báo thù;
sự trả thù;
sự phục thù (Vergeltung, Rache);
die Stunde der Abrechnung wird kommen : giờ báo thù sẽ đến.